越南文吉祥話
越南文吉祥話包括:
- "Chúc mừng ngài mới, mọi việc tốt lợi, may mắn và hạnh phúc bền bỉ."(祝新官一切順利,吉祥如意,幸福美滿。)
- "Chúc nguyên mào tốt lủi, thịnh vượng và may mắn cho tất cả mọi người."(祝所有人健康長壽,幸福和好運。)
- "Chúc mọi việc vui vẻ, hạnh phúc tốt lợi, vui vẻ dài lâu."(祝一切順利,幸福快樂,快樂長久。)
- "Chúc mừng năm mới tốt lành, thịnh hưởng khái lành, thành công mọi decision của bạn."(祝新年健康幸福,萬事如意,一切決定都成功。)
請注意,雖然這些祝福語是越南文,但它們是用於表達祝福和好運的通用語言。這些越南文吉祥話可能因地區或文化背景而略有不同。